小语种

越南语常见的成语俗语

时间:2024-10-09 11:02:38 小语种 我要投稿
  • 相关推荐

越南语常见的成语俗语

  导语:成语是语言词汇中一部分定型的词组或短句,而俗语是通俗并广泛流行的定型的语句,下面是YJBYS小编收集整理的越南语常见的成语俗语,欢迎参考!

越南语常见的成语俗语

  1. Biết nhiều khổ nhiều: 能者多劳。

  2. Thà chết vinh còn hơn sống nhục: 宁为玉碎,不为瓦全。

  3. Trống đánh xuôi kèn thổi ngược; Râu ông nọ cắm cằm bà kia: 牛头不对马嘴。

  4. Tiên lễ hậu binh: 先礼后兵。

  5. Đầu voi đuôi chuột: 虎头蛇尾。

  6. Cãi chày cãi cối: 强词夺理。

  7. Toàn tâm toàn ý: 全心全意。

  8. Trứng chọi với đá; châu chấu đá xe: 螳臂当车。

  9. Dễ như trở bàn tay: 探囊取物。

  10. Nối giáo cho giặc; Vẽ đường cho hươu chạy: 为虎傅翼

  11Đường nào cũng đến La Mã 条条大路通罗马;殊途同归;百川归海

  12. xa hoa trụy lạc / 灯红酒绿

  13/. xa rời thực tế /脱离实际

  14/. xa xôi ngàn dặm / 千里遥遥

  15/. xả thân cứu người / 舍己救人

  16/. xả thân vì đại nghĩa /舍生取义

  17/. xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người /品德优美才是真美

  18/. xấu người hay làm dáng /丑人爱打扮

  19/. xơ xác tiêu điều / 凋谢零落

  10/. xua chim về rừng, xua cá ra sông/ 为渊驱鱼,为丛驱雀

  20.Anh em khinh trước, làng nước khinh sau --> 家火不起,野火不来

  21. Anh hùng khó qua ải mỹ nhân --> 英雄难过美人关

  22. xa mặt cách lòng / 别久情疏

  23.Mất bò mới lo làm chuồng 亡羊补牢 ; 贼走关门 ; 临渴掘井

  24.Dục tốc bất đạt 欲速则不达; 揠苗助长

  25. Hữu xạ tự nhiên hương --> 有麝自然香,何必当风立

  26. Kẻ ăn không hết, người lần không ra --> 朱门酒肉臭,路有冻死骨

  27.Kén cá chọn canh --> 拣精拣肥

  28.Học như đi thuyền nước ngược, không tiến ắt lùi --> 学如逆水行舟,不进则退

  29. Hình nhân thế mạng --> 替罪羔羊

  30.Bỏ nơi bóng tối, về nơi ánh sáng --> 弃暗投明

  31.Bỏ của chạy lấy người --> 溜之大吉

  32.Ở hiền gặp lành 好心好报

  33. Chủ vắng nhà gà vọc niêu tôm --> 大王外出,小鬼跳梁

  34. Hết cơn bĩ cực, đến hồi thái lai --> 否极泰来

  35.Hoa lài cắm bãi cứt trâu --> 可惜一枝花,插在牛屎粑

  36.Một miếng khi đói bằng một gói khi no --> 饥时一口,饱时一斗

  37. Mới vấp vỏ dưa, lại gặp vỏ dừa --> 才被打雷,又遭火烧 / 刚离虎口,又入狼窝

  38. Môi hở răng lạnh --> 唇亡齿寒

  39. Một bước sa chân, ngàn đời ôm hận --> 一失足成千古恨

  40.Đi đêm có ngày gặp ma --> 爱走夜路总要撞鬼

  41.Đắc đạo vong sư, đắc ngư vong thuyền --> 得道忘师,得鱼忘筌

  42. Bá nghệ bá tri vị chi bá láp --> 样样皆通,样样稀松 / 万事皆通,但一无所长

  43.Bán trời không văn tự --> 冒天下之大不韪

  44. Còn bạc còn tiền còn đệ tử, hết cơm hết gạo hết ông tôi --> 酒肉朋友,没钱分手

  45.Tuổi già như ngọn đèn tàn trước gió --> 风烛残年

【越南语常见的成语俗语】相关文章:

常见民间俗语(通用210句)08-19

小升初常见成语类型10-02

越南语诗歌09-03

地方俗语(经典)08-03

经典的数字俗语10-21

越南语将进酒08-10

越南语动词用法教程10-06

越南语商贸词汇大全07-17

粤语俗语语录精选08-14

冬至习俗俗语「精选」07-05