小语种

越南语大写字母和专有名词的大写用法规则

时间:2024-10-12 11:04:04 小语种 我要投稿
  • 相关推荐

越南语大写字母和专有名词的大写用法规则

  导语:越南语大写字母和专有名词的大写是有一定规则的,下面YJBYS小编向大家介绍越南语大写字母和专有名词的大写用法规则,欢迎参考!

越南语大写字母和专有名词的大写用法规则

  Quy tắc viết hoa:

  1)每个句子的第一个音节的头一个字母要大写。

  -Chào bác ! Bác đi đâu ?

  -Đạo này tôi không bận .Tôi định về nhà

  2)在对话体中,每个句子的第一个音节的头一个字母要大写。

  例句:

  -Mời anh ngồi !

  -Vâng .

  3)引句中句首的第一个音节的头一个字母要大写。

  例句:

  -Anh nói : “Cảm ơn Chị!”

  -Cô giáo hỏi : “Các anh chị có khỏe không?

  4)每句诗的句首的第一个音节的头一个字母要大写。

  例句:

  Trăm năm trong cõi người ta ,

  Chữ tài chữ mệnh khéo là ghét nhau .

  Trải qua một cuộc bể dâu,

  Những điều trông thấy mà đau đớn lòng .

  Lạ gì bỉ sắc tư phong ,

  Trời xanh quen thói má hồng đánh ghen .

  Quy tắc viết hoa danh từ riêng :

  1)越南的人名、地名或用汉越音译写的人名、地名,每个音节的头一个字母要大写。

  例句:

  -Hồ Chí Minh .

  -Việt Nam

  -Mao Trạch Đông

  -B ắc Kinh

  2)直接音译的人名、地名,如果是单音节,则音节的头一个字母要大写。

  例如:

  -Bỉ (比利时)

  -Viên (维也纳)

  -Chị Mai(阿梅姐)

  如果人名、地名是多音节,则第一个音节的头一个字母要大写,每个音节之间可用短连接号“—”连接,也可以不用短连接号。

  例如:

  -Mianma(缅甸)

  - Mi-an-ma(缅甸)

  - Ông Clintơn (克林顿)

  - Ông Clin-tơn(克林顿)

  如果是人名或地名包括几部分,则每个部分的第一个音节的头一个字母要大写,每个部分之间不用短连接号。:

  例如:

  -Bà Ma –ga-rét Thát- trơ (玛格丽特.撒切尔)

  -Niu Đê-li (新得里)

  3)各种组织、机构名称的第一个音节的头一个字母要大写。

  例如:-Hội phật giáo

  有的组织、机构名称,除了第一个音节的某一个字母要大写,其中的复合词的第一个音节的头一个字母也要大写,以表示正规、庄重。

  例如:

  - Đảng Cộng sản Việt Nam

  -Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam

  4)书籍、报刊、杂志、文件名称的写法,没有统一的规定。一般来讲,第一个音节的头一个字母大写,也可以每个音节的头一个字母大写,或者每个字母都大写。

  例如:

  -Ngữ pháp tiếng Việt

  -Từ Đi ển Việt Hán

  -Non Nước Việt Nam

  -Báo Nhân Dân

  -TỪ ĐIỆN HÁN VIỆT

  文件名称的每个字母常常用正规的大写字母。

  例如:

  THÔNG TƯ SỐ …

  VỀ DUYỆT KẾ HOẠCH …

  -BÁO CÁO CHÍNH TRỊ …

  5)用人名、地名、朝代……作为书名字时,人名、地名、朝代要大写。

  例如:

  -Hồ Chí Minh toàn tập 《胡志明全集》

  -Hậu Hán Thư 《后汉书》

  -Tam Quốc Chí 《三国志》

  -Nghệ An Chí 《义安志》

  6)当句子中出现书名时要用引号,书名第一个音节的头一个字母要大写。

  例如:

  -Trong tác ph ẩm “Người mẹ ”của Goóc –ki…(在高尔基的《母亲》这部作品中……)

  7)需要强调句中的某个词时,其第一个音节的头一个字母要大写。

  例如:

  -Ta nhớ mãi tên Người

  -Bàn tay con nắm tay Mẹ

  8)在单位之间的正常往来函件中,无论处于文中任何位置,当称呼对方单位时对方单位名称的第一个字母要大写,而且还要在之前加一个字“贵”Quý,该Quý字的第一字母也要大写,以示尊重。

  举几个例子:

  ...theo yêu cầu của Quý Công ty, ...

  ..., xin chân thành cảm ơn Quý Trung tâm...

  Mong sớm nhận được ý kiến của Quý Ban...

【越南语大写字母和专有名词的大写用法规则】相关文章:

越南语动词用法教程10-06

专有名词和事物名词的常用翻译方法08-26

agree with的用法和辨析08-25

越南语诗歌09-03

know的词汇用法和辨析10-25

some 和 any的用法详解09-05

BB霜的作用和用法10-16

关于宏中"#"和"##"的用法07-29

文秘写公文中数字的用法规则07-14

Javascript函数的定义和用法分析06-28