越南语动词的基本知识
导语:动词是学习越南语的重要基础知识,下面YJBYS小编讲解越南语动词的基本知识,欢迎参考!
2.1 动词的定义:
表示人或事物的动作行为、发展变化、心理活动、动作始终的词叫动词。
表示动作行为的动词如:làm,nghe,quét,hỏi,đi công tác等。
表示发展变化的动词如:sống,chế,thay đổi,biến mất,đổi mới等。
表示心理活动的动词如:nghĩ,thích,chán,mong,nhớ等。
表示动作始终的.动词如:bắt đầu,dựng,tiếp tục,cấm,kết thúc等。
2.2 动词的分类
动词主要有:及物动词、不及物动词、趋向动词、助动词、判断动词等。
可带宾语的动词是及物动词,如:ăn,uống, yêu, đánh, có, trở thành等等。
不能带宾语的动词是不及物动词,如:đi, chạy, bay, nằm, chiến đấu等等
表示动作方向的动词是趋向动词,如:ra, vào, lên, xuống, đến, lại等等
放在主要动词前后,表示可能、必要、意愿、结果等意义的词是助动词,如:được, phải, nên, định, thành, lấy等等
表示判断关系的词是判断动词,判断动词只有一个:là。
2.3 动词的重叠
动词的重叠主要有以下形式:
2.3.1 A—AA型。这种重叠有两种含义:
⑴表示动作重复、连续,例:
-Các bạn vừa đi vừa cười cười nói nói.同学们边走,边说说笑笑。
-Chị gật gật đầu.她点点头。
⑵表示程度有所减低,例如:
- Nhìn mặt anh ta quen quen.他看上去有点儿面熟。
- Lần đầu tiên ứng tuyển em sợ sợ.第一次应聘她有些怕怕的。
2.3.2 动词分别跟 “…đi…lại ”,“…ra …vào”,“…trước ... sau”,“...ngược...xuôi”等句型搭配,表示动作重复、连续,例:
- Bà nói đi nói lại câu này.她翻来覆去说这句话。
- Các bác sĩ và y tá đi ra đi vào cấp cứu nạn nhân.医生护士进进出出抢救伤员。
- Cụ đứng đầu làng ngó trước ngó sau.他站在村头前后张望。
- Trên đường ô-tô chạy ngược chạy xuôi.路上汽车来来往往。